Characters remaining: 500/500
Translation

thịnh hành

Academic
Friendly

Từ "thịnh hành" trong tiếng Việt có nghĩa là điều đó rất phổ biến, được nhiều người biết đến ưa chuộng. Khi một xu hướng, phong cách, hoặc một ý tưởng nào đó được nhiều người chấp nhận áp dụng, chúng ta thường nói rằng đang "thịnh hành".

dụ sử dụng: 1. "Kiểu quần áo này đang thịnh hành trong giới trẻ hiện nay." (Nghĩa là kiểu quần áo này rất phổ biến được nhiều bạn trẻ ưa chuộng.) 2. "Các loại thực phẩm hữu cơ đang thịnh hành mọi người ngày càng quan tâm đến sức khỏe." (Nghĩa là thực phẩm hữu cơ trở thành lựa chọn phổ biến do nhu cầu về sức khỏe gia tăng.)

Cách sử dụng nâng cao: - "Đạo Phật thịnh hànhnhiều nước châu Á." (Ở đây, "thịnh hành" không chỉ mang nghĩa phổ biến còn có thể hiểu được chấp nhận thực hành rộng rãi trong đời sống tâm linh.) - "Các xu hướng công nghệ mới như AI blockchain đang thịnh hành trong ngành công nghiệp." (Nghĩa là những công nghệ này đang được nhiều người trong ngành công nghiệp áp dụng quan tâm.)

Các biến thể của từ: - Từ "thịnh" có thể hiểu "phát triển mạnh mẽ", "hưng thịnh", trong khi "hành" có nghĩa là "tiến hành" hoặc "thực hiện". Khi ghép lại, "thịnh hành" mang nghĩa là "được thực hiện một cách mạnh mẽ phổ biến".

Từ gần giống từ đồng nghĩa: - "Phổ biến": cũng có nghĩa gần giống với "thịnh hành", diễn tả một điều đó được nhiều người biết đến sử dụng. - "Thịnh vượng": tuy liên quan nhưng mang nghĩa khác, thường chỉ sự phát triển thành công về mặt tài chính hoặc kinh tế.

Lưu ý: - "Thịnh hành" thường được sử dụng trong ngữ cảnh nói về xu hướng, phong cách, hoặc những đang được ưa chuộng trong xã hội. - Cũng có thể phân biệt giữa "thịnh hành" "mới lạ": "thịnh hành" không nhất thiết phải cái đó mới có thể cái đã từ lâu nhưng được nhiều người chấp nhận trong thời điểm hiện tại.

  1. tt. Rất phổ biến, rất thông dụng, được nhiều người biết đến ưa chuộng: kiểu quần áo đang thịnh hành Đạo Phật thịnh hànhnhiều nước.

Comments and discussion on the word "thịnh hành"